Có 2 kết quả:

大陆 đại lục大陸 đại lục

1/2

đại lục

giản thể

Từ điển phổ thông

phần đất liền của Trung Quốc

Bình luận 0

đại lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần đất liền của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất cực lớn, đối với “hải ngạn” 海岸 bờ biển. Âu châu, Á châu và Phi châu gọi là “cựu đại lục” 舊大陸, “Mĩ châu” gọi là “tân đại lục” 新大陸.
2. Người Đài Loan gọi Trung Quốc là “đại lục” 大陸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất cực lớn. Đất liền.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0